Bảng giá sân golf 3 miền Bắc, Trung, Nam, Vinpearl, FLC, BRG + combo khách sạn, resort, du lịch nghỉ dưỡng golf trọn gói giá tốt nhất.
Trải nghiệm dịch vụ sân golf toàn quốc với mức giá vô cùng ưu đãi, được cập nhật liên tục để đem lại cho khách hàng trải nghiệm tối ưu nhất. Bảng giá sân thay đổi theo những thời điểm khác nhau trong năm, sanGOLF.vn luôn nhanh chóng đón đầu những chương trình dịch vụ, khuyến mãi tốt nhất cho các ‘tay chơi’ golf. Hãy tham khảo bảng giá dưới đây và đặt sân trong thời gian gần nhất, sanGOLF.vn luôn sẵn sàng tư vấn!
Số điện thoại ☎️ Hotline tư vấn: 0936666633
(Đặt sân golf, phòng, villa, xe, vé, nhà hàng, sân golf, voucher, combo, tổ chức tiệc, gala, sự kiện, hội nghị, team building, tour du lịch nghỉ dưỡng trọn gói 1/ 2/ 3/ 4 ngày đêm giá tốt)
STT | Tên sân | Địa điểm | Đặc điểm | Giá từ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng giá sân golf Miền Bắc |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đại Lải Golf Club | Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc | Đạt tiêu chuẩn quốc tế với 27 lỗ được thay đổi thường xuyên | 1.550.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Tam Đảo Golf & Resort | Tam Đảo, Vĩnh Phúc | 18 hố golf (diện tích 106.1 ha) | 1.700.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Heron Lake Golf Course- Sân Đầm Vạc | Đinh Tiên Hoàng, Thanh Trù, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | golf 18 hố | 1.550.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Thanh Lanh Valley Golf & Resort | Tam Đảo | Golf 18 hố (Tặng 2 chai nước+bữa ăn trưa) | 1.850.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Sono Belle Hai Phong | Mỹ Liệt, Lưu Kiếm, Thủy Nguyên, Hải Phòng, Việt Nam | Bao gồm sân golf 18 lỗ Championship Course và sân golf 9 lỗ Executive Course, tổng cộng 71 par. | 2.100.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Sky Lake Golf & Resort | Hồ Văn Sơn, Chương Mỹ, Hà Nội . | Diện tích của sân là 200 ha và bao gồm 36 lỗ, nơi đây được chia làm hai sân riêng biệt: Lake course, sky course | 2.600.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Phoenix Golf Resort | Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình | Diện tích lên tới 311,7 ha và sân golf lên tới 54 lỗ | 1.800.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Hilltop Valley Golf Club | Phường Kỳ Sơn, Thành Phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình | Hilltop Valley có 27 hố golf chia làm 2 phần: thung lũng vs đỉnh đồi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Stone Valley Golf Resort – Kim Bảng | đường Nguyễn Du, Ba Sao, Kim Bảng, Hà Nam | 36 hố golf (trong đó sân golf 18 hố đầu đã chính thức khai trương), Par 72, tổng cộng chiều dài sân tính từ tees back là 7280 Yards. | 1.250.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Yen Dung Resort & Golf Club | xã Tiền Phong, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang. | Golf 36 hố | 1.800.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Ngôi sao Yên Bái | Minh Quân, Trấn Yên, Yên Bái | tổng diện tích lên đến 270 ha gồm 27 lỗ golf nhận được đánh giá là chuẩn quốc tế | 1.200.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | BRG Ruby Tree | phường Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, Việt Nam | sân golf 18 hố, par 72 dài 6317m, có hệ thống phát bóng nhiều tee | 2.500.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Tuần Châu Golf Resort | đảo Tuần Châu, tp. Hạ Long, Quảng Ninh | diện tích lên đến 143ha, sân 18, 27 và 36 hố. | 2.100.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Móng Cái Golf Club | Nhà thờ công giáo Trà Cổ, Tràng Vĩ, P. Trà Cổ, Móng Cái, Quảng Ninh. | tổng chiều dài đường bóng là 7204 Yards, sân cỏ rộng với diện tích 2.000.000m2, 18 lỗ của sân theo tiêu chuẩn quốc tế | 1.700.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 | Trang An Golf& Country Club | Phú Long, Nho An, Ninh Bình | sân golf Tràng An có tổng chiều dài 7074 Yards, gồm 18 hố championship và sân 18 hố Par 3 tiêu chuẩn. Sân golf 18 hố champion có 2 hồ nước, 5 dòng suối và 98 bunkers | 1.600.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 | Chí Linh Star Golf& Country Club | Thị trấn Sao Đỏ, Xã Thái Học, Chí Linh, Hải Dương (Cách Hà Nội khoảng 70km) | 28/36 hố | 2.100.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng giá sân golf miền Trung |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 | Cửa Lò Golf Resort | Đường Bình Minh, p. Nghi Hương, tx. Cửa Lò, Nghệ An | có chiều dài hơn 1,2km với diện tích 133ha và có 18 lổ, có một vị trí đẹp nằm bên biển Cửa Lò, Sân golf tiêu chuẩn 72 gậy cho 18 đường golf | 1.700.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 | Diamond Bay Golf | Phước Trung, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa. | tiêu chuẩn quốc tế 18 lỗ, diện tích 76 ha | 2.560.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Da Lat Palace Golf Club 1200 (Đạ Ròn) | Hồ Đà Ròn, Lâm Đồng | sân golf vô địch 18 lỗ với tổng số gậy chuẩn là 73 | 2.250.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 | Ba Na Hills Golf Club | Thôn An Sơn, Hòa Ninh, Hòa Vang, Đà Nẵng | top 100 sân golf tuyệt vời nhất thế giới của tạp chí Golf Digest, với vị trí thứ 89,Trên tổng diện tích 165 ha, sân gôn có 18 lỗ golf, trải dài hơn 7,800 yard từ vạch phát bóng | 2.300.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 | Montgomerie Links | giữa hai thành phố Đà Nẵng và Hội An | chiều dài 7090 Yards, 18 hố golf với số gậy tiêu chuẩn là 72 | 2.550.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 | Sea Links Golf Club | thị xã Điện Ngọc, huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam | chiều dài 7090 Yards, 18 hố golf với số gậy tiêu chuẩn là 72 | 1.950.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 | Hoiana Shores Golf Club | Duy Xuyên, Quảng Nam | sân Golf links 18 lỗ, 7004 yard, 71 par, diện tích 153ha | 2.150.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 | Da Lat Palace Golf Club ( Đồi Cù) | Đường Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tình Lâm Đồng (Cách sân bay Liên Khương 20km) | 18 hố golf theo tiêu chuẩn quốc tế với chiều dài 7009 Yard, Par 72 cho một vòng chơi golf | 2.500.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Nara Bình Tiên Golf Club | Bình Tiên, Công Hải, Thuận Bắc, Ninh Thuận | Golf 36 hố | 1.900.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 | KN Golf Link Cam Ranh | Bãi Dài, Thành phố Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa | Golf 27 hố | 1.960.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | SAM Tuyen Lam Golf Resort | Khu du lịch Hồ Tuyền Lâm, Đà Lạt, Lâm Đồng | Tổng diện tích sân golf: 58,43 ha, Số lỗ: 18 lỗ,tổng chiều dài sân golf: 7.035 yards, par: 72, bẫy cát: 58, lỗ golf ấn tượng: #4 par 3 | 2.000.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 | Languna Lăng Cô | Thôn Cù Dù, Xã Lộc Vĩnh, Huyện Phú Lộc, Tỉnh Thừa Thiên Huế | sân golf 18 lỗ, 71 gậy, phù hợp với người chơi ở mọi cấp độ | 1.750.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 | Mường Thanh Diễn Châu | xóm Đồng Nông, xã Diễn Lâm, Diễn Châu, Nghệ An | Diện tích sân golf 70ha, 18 hố | 1.600.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 | Mường Thanh Xuân Thành | Thôn Thành Vân, Nghi Xuân, Xuân Thành, Hà Tĩnh | ân được thiết kế 18 hố với tiêu chuẩn 72 gậy, tổng chiều dài 6513 yard cho tee xanh | 1.600.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng giá sân golf miền Nam |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 | Long Thành Golf Club | Phước Tân, Long Thành, Đồng Nai | 18 đường golf Sân Đồi và 18 đường golf Sân Hồ | 2.000.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 | Royal Golf Club (Yên Thắng, Hoàng Gia) | Thôn 4B, xã Đông Sơn, Thành Phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình | gồm 3 sân là sân đồi vua, nữ hoàng và hoàng tử và 54 chính là tổng số lỗ golf hiện tại của sân | 1.830.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
33 | Dong Nai Golf Resort | Trấn Trảng Bom, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai, cách HCM 50km | Chia làm 3 khu (A,B,C), mỗi khu có 9 lỗ được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế. Chiều dài mỗi khu khoảng 3500 yard tính từ Đài Phát Bóng. | 1.800.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Song Be Golf Resort | 77 đại lộ Bình Dương, Lái Thiêu, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương | tổng diện tích 104, 27 hố bao gồm 9 hố sa mạc | 2.000.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 | Twin Doves Golf Club | 368 Trần Ngọc Lên, Phường Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương, Việt Nam. | tổng diện tích 165 hecta, với 3 sân riêng biệt (Luna, Stella, Sole) | 2.400.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 | Vung Tau Paradise Golf | số 1 Thùy Vân, Phường Nguyễn An Ninh, Thành phố Vũng Tàu. | Golf 36 hố, cách bờ biển 2km | 2.250.000
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 | Vietnam Golf & Country Club | Đường Hoàng Hữu Nam, Phường Long Thành Mỹ, Quận 9, Tp Hồ Chí Minh | sân golf 36 lỗ và được đánh giá là sân Golf hàng đầu của Việt Nam. | 2.300.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 | Taekwang Jeongsan Country club | Đảo Ông Cồn, thị trấn Hiệp Phước, Đại Phước, Việt Nam | Với diện tích: 785,197㎡ , Sân gôn 18 lỗ, dành cho hội viên, Par 72, Chiều dài sân: 7,295 yd. Sân SUN (Chiều dài 3,558 yd, Par 36). Sân MOON (Chiều dài 3,737 yd, Par 36), là khu vực để quý khách có thể thoải mái luyện tập và chơi Golf. | 1.900.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 | PGA Ocean Golf Course – NovaWorld Phan Thiet | xã Tiến Thành, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | cụm sân golf PGA 36 hố độc quyền – sân PGA Ocean 18 lỗ, quy mô 1.000 ha | 2.000.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 | Harmonie Golf Park | 469, Trần Ngọc Lên, Định Hoà, Thủ Dầu Một, Bình Dương | tổng diện tích là 90 hec-ta, 18 hố golf được thiết kế đạt chất lượng tiêu chuẩn quốc tế, sân golf duy nhất tại Việt Nam cho phép các Golf thủ di chuyển bằng xe buggy lên sân cỏ, sân golf duy nhất sử dụng hệ thống banh tự động theo tiêu chuẩn hiện đại, thông minh, sân tập với diện tích 3 hec-ta. | 2.500.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 | The Bluffs Ho Tram Strip | Phước Thuận, Xuyên Mộc, Bà Rịa – Vũng Tàu | Sân golf với 18 lỗ đạt tiêu chuẩn quốc tế, diện tích rộng tới 3000m2 với địa hình tự nhiên trải dài 400 yard | 3.750.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 | Sonadezi Châu Đức | xã Suối Nghệ, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa, Vũng Tàu | tổng diện tích lên đến 152ha, sân golf sở hữu mô hình 36 lỗ golf trong đó 18 lỗ là Golf Resort và 18 lỗ là Golf Tournament | 1.970.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 | Royal Island Golf & Villas ( sân Mekong) | ấp An Chữ, xã Bạch Đằng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 1 giờ lái xe | diện tích cù lao rộng 200 ha, golf 18 hố | 2.000.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống Flc Courses
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 | FLC Hạ Long Bay Club | Hẻm 16, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. | chiều dài 6900 yard, Par 71, được xây dựng theo tiêu chuẩn quốc tế 18 lỗ, sân có độ dốc thường xuyên thay đổi | 2.900.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 | FLC Golf Link Sam Son | Đường Hồ Xuân Hương, Sầm Sơn, Thanh Hóa | Sân Golf FLC Sầm Sơn gồm 18 lỗ, dài 7,242, yards, par-72 | 2.600.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
46 | FLC Quy Nhơn Golf Link | Khu 4, Nhơn Lý – Bãi biển Cát Tiến, xã Nhơn Lý Thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | Golf 18/27/36 hố | 2.600.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 | FLC Quảng Bình | Xã Hải Ninh, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình | tổ hợp 10 sân gôn 18 hố | 2.600.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hệ thống Vinpearl golf
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 | Vinpearl Golf Hải Phòng | Đảo Vũ Yên, Hải Phòng (Cách Hà Nội khoảng 130km) | quy mô 36 hố, tiêu chuẩn par 72 cùng hai sân golf riêng biệt gồm: 18 hố sân hồ và 18 hố sân đầm lầy | 2.000.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 | Vinpearl Golf Hội An | Xã Bình Dương, Xã Bình Minh, Huyện Thăng Bình, Tỉnh Quảng Nam | sân golf 18 hố, tiêu chuẩn Par 72, chiều dài 7125 dặm và có tổng diện tích 200ha. | 3.900.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 | Vinpearl Golf Nha Trang | đảo Hòn Tre, phường Vĩnh Nguyên, Thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | gồm 18 lỗ golf đạt chuẩn quốc tế với chiều dài 6787 yard và 71 par, được xây dựng trên tổng diện tích 182ha | 3.900.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 | Vinpearl Golf Phú Quốc | Bãi Dài, Huyện, Cửa Cạn-Gành Dầu, Gành Dầu, Phú Quốc | 27 lỗ golf đạt chuẩn quốc tế, không gian mở, các lỗ golf được thiết kế đa dạng, điểm phát bóng có vị trí cao | 3.900.000 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Combo du lịch nghỉ dưỡng+ golf giá tốt:
|
Số điện thoại ☎️ Hotline tư vấn: 0936666633
(Đặt sân golf, phòng, villa, xe, vé, nhà hàng, sân golf, voucher, combo, tổ chức tiệc, gala, sự kiện, hội nghị, team building, tour du lịch nghỉ dưỡng trọn gói 1/ 2/ 3/ 4 ngày đêm giá tốt)
Trên đây là bảng giá sân golf 3 miền Bắc, Trung, Nam, Vinpearl, FLC, BRG + combo khách sạn, resort, du lịch nghỉ dưỡng trọn gói giá tốt nhất. Quý khách có nhu cầu đặt vui lòng liên hệ:
Xem thêm thông tin: